Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn.

*Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn.

Cùng với cơn sốt của phim ảnh và thời trang Hàn Quốc thâm nhập vào Việt Nam và các nước Đông Á, ngày càng có nhiều bạn trẻ yêu thích ngôn ngữ Hàn Quốc. 

Trong giao tiếp tiếng Hàn Quốc, luyện tập nhiều sẽ đem lại cho bạn tự tin và sự nhạy bén, chính vì thế mà điều bạn cần chính là thực hành thường xuyên. Điểm bắt đầu không đâu khác chính là những câu tiếng hàn giao tiếp thông dụng mỗi ngày, điều đấy giúp chúng ta có hứng thú hơn rất nhiều đối với những bước khởi đầu học tiếng Hàn. Rất dễ dàng bắt gặp các câu giao tiếp cơ bản dưới đây trong các bộ phim Hàn Quốc mà bạn thường hay xem.

I.Một số câu giao tiếp cơ bản mỗi ngày trong tiếng Hàn Quốc.

1.Một số câu trong giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất

*Xin chào tiếng Hàn

-안녕하새요!
(An yong ha se yo)

-안녕하십니까!
(An yong ha sim ni kka)

*Chúc ngủ ngon tiếng Hàn

-잘자요!Jal ja yo

-안영히 주무새요!
(An young hi chu mu se yo)

*Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn

-생일죽아합니다
(Seng il chu ka ham ni ta)

*Chúc vui vẻ

-즐겁게보내새요!
(Chư ko un bo ne se yo)

*Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe.

-잘지냈어요? 저는 잘지내요.
(Jal ji net so yo)

*Tên bạn là gì? Tên tôi là…

-이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요.
(I rưm mi mu ót si e yo)

*Rất vui được làm quen

-만나서 반갑습니다.
(Man na so ban gap sưm mi ta)

*Tạm biệt. Hẹn gặp lại

-안녕히게세요. 또봐요
(An young hi ke se yo. tto boa yo)

-안녕히가세요. 또봐요
(An young hi ka se yo. tto boa yo)

*Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi

-몇살 이세요? 저는 … 살이에요.
(Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo.)

*Tôi xin lỗi

-미안합니다.
(Mi an ham ni ta)

*Xin cám ơn

-고맙습니다.
(Go map sưm ni ta)

*Không sao đâu

-괜찬아요!
(Khuen ja na yo)

*Tôi biết rồi

-알겠어요
(Al get so yo)

*Tôi không biết

-모르겠어요
(Mo rư get so yo)

*Làm ơn nói lại lần nữa

-다시 말슴해 주시겠어요?
(Ta si mal sư me ju si get so yo?)

* Bạn có thể nói chậm một chút được không?

-천천히 말슴해 주시겠어요?
(Chon chon hi mal sư me ju si get so yo)

*Tôi có thể nói tiếng hàn một chút

-한국어 조금 할 수있어요.
(Hang ku ko jo gưm hal su it so yo.)

2. Một số câu hỏi trong giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày

*Tên bạn là gì? 
-이름이 뭐예요?
(i-rư-mi muơ-yê -yô?)
*Ai đó ? 
-누구예요?
(nu-cu-yê -yô )
*Người đó là ai? 
-그사람은 누구예요?
(cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô? )
*Bạn ở đâu đến? 
-어디서 오셧어요?
(ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ?)
*Có chuyện gì vậy? 
-무슨일이 있어요?
(mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô )
*Bây giờ bạn đang ở đâu? 
-지금 어디예요?
(chi-kưm ơ-ti-yê -yô ?)
*Nhà bạn ở đâu? 
-집은 어디예요?
(chi-pưn ơ-ti-yê -yô?)
*Ông Kim có ở đây không? 
-김선생님 여기 계세요?
(Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô ?)
*Cô Kim có ở đây không? 
-미스김 있어요?
(mi-xư -kim ít-xơ-yô )
*Cái gì vậy? 
-뭐예요?
(muơ-yê -yô)
*Tại sao?
-왜요?
(oe-yô )
*Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không? 
-어때요?
Ơ(-te-yô )
*Khi nào/bao giờ? 
-언제 예요?
(Ơn-chê -yê -yô)
* Cái này là gì? 
-이게 뭐예요?
(i-kê muơ-yê -yô)
*Cái kia là gì? 
-저게 뭐예요?
(chơ-kê muơ-yê -yô)
* Bạn đang làm gì vậy? 
-뭘 하고 있어요?
(muơl ha-kô -ít-xơ-yô )
* Bao nhiêu tiền? 
-얼마예요?
(Ơl-ma-yê -yô)

Để lại phản hồi

Vui lòng nhập bình luận
Vui lòng nhập tên